THCS thi tran Thanh Phu
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Thống kê lượt truy cập

Tiêu chí thi đua áp dụng năm học 2010-2011

Go down

Tiêu chí thi đua áp dụng năm học 2010-2011 Empty Tiêu chí thi đua áp dụng năm học 2010-2011

Bài gửi  NguyenQuocNam Fri Nov 05, 2010 8:17 pm

PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ………………. Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc


BẢNG TỰ CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ THI ĐUA
Năm học 2010-2011

TT TIÊU CHÍ ĐIỂM


Tối đa Tự chấm Phúc tra Thống nhất
I Công tác tổ chức cán bộ 100
1 Triển khai tốt chương trình PMIS: cập nhật cơ sở dữ liệu kịp thời, đầy đủ, đúng theo hồ sơ viên chức khai báo và gửi về Sở đúng quy định 20
2 Kết hợp thực hiện tốt Kế hoạch 1490 của UBND tỉnh về sắp xếp đội ngũ CBVC ngành học phổ thông công lập đến năm 2010 với Nghị định 132 của Chính phủ về tinh giãn biên chế, Quyết định 22 ban hành Quy định về bồi dưỡng, sử dụng nhà giáo chưa đạt trình độ chuẩn, công văn số 223 của Sở GD&ĐT về việc bố trí, xếp ngạch viên chức và bổ nhiệm lại lãnh đạo trường học 15
3 Thực hiện chế độ tuyển dụng, quản lý, bố trí sử dụng, hướng dẫn thử việc, bổ nhiệm ngạch viên chức đúng quy định 15
4 Xây dựng tốt quy hoạch cán bộ; thực hiện công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại CBQL trường học, bổ nhiệm tổ trưởng chuyên môn đúng quy định 15
5 Thực hiện tốt chế độ chính sách hiện hành đối với cán bộ, viên chức 15
6 Thực hiện tốt công tác nhận xét đánh giá cán bộ hàng năm 10
7 Thực hiện tốt Quy chế hoạt động, Quy chế dân chủ, Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế Hội đồng trường 10
II Chất lượng dạy và học 300
8 Thực hiện đủ chương trình các môn, thực hành thí nghiệm; dạy học tự chọn 20
9 Thực hiện đầy đủ hoạt động GD: ngoài giờ lên lớp, hướng nghiệp, dạy nghề PT, an toàn giao thông, môi trường, GD địa phương, phòng chống ma tuý-HIV/AIDS.( Dạy nghề đạt 10% + 5 điểm; 5% + 2,5 điểm; dưới 5% không điểm) 20
10 Dạy thêm, học thêm đúng quy định 10
11 Có sáng kiến kinh nghiệm (tổ, cá nhân) được Hội đồng khoa học ngành ( PGD ) xếp loại B trở lên ( chỉ có 01 SKKN là đạt ) 20
Không có sáng kiến kinh nghiệm (tổ, cá nhân) được Hội đồng khoa học ngành ( PGD ) xếp loại B trở lên 00
12 Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: 20
-Có 100% Tổ bộ môn có tiết dạy sử dụng giáo án điện tử ( 01 tiết/ tổ / năm . Có phiếu dự giờ và biên bản ) 20
13 Giáo viên dạy giỏi (năm học xét thi đua): 20
-Có ≥10% GVGD được công nhận GVDG cấp huyện ( không tính bảo lưu ) 10
-Có Từ 5 ->9.9 % GVGD được công nhận GVDG cấp huyện ( không tính bảo lưu ) 5
-Có ≤ 5% GVGD được công nhận GVDG cấp huyện ( không tính bảo lưu ) 2.5
14 Học sinh giỏi : 30
-Cấp tỉnh 10
-Cấp huyện ( tỉ lệ 0.5% / tổng số HS lớp 9 ) đạt 1 điểm 20
15 Chất lượng học sinh cuối năm: 30
-HL : Khá, giỏi :≥ 60% ; yếu, kém ≤ 2% ; Không có HK trung bình ( HL yếu kém tăng 0,5% trừ 1 điểm và tính sau khi có kết quả thi lại; HK có trung bình cứ 0,5% thì trừ 2 điểm ) 30
-HL : Khá, giỏi :≥ 55% -> 59.9% ; yếu, kém ≤ 2% ; Không có HK trung bình . 25
-HL : Khá, giỏi :≥ 50% - > 54.9% ; yếu, kém ≤ 2% ; Không có HK trung bình . 20
-HL : Khá, giỏi :≥ 45% -> 49.9% ; yếu, kém ≤ 2% ; Không có HK trung bình . 15
-HL : Khá, giỏi :≤ 44,9% ; yếu, kém ≤ 2% ; Không có HK trung bình . 10
-HL : Khá, giỏi :≤ 40% ; yếu, kém ≤ 2% ; Có HK trung bình . 05
16 Tỉ lệ HS bỏ học 30
- Tỉ lệ học sinh bỏ học ≤ 2% 30
- Tỉ lệ học sinh bỏ học từ 2% -> 2.5% 25
- Tỉ lệ học sinh bỏ học từ 2.6 % -> 3.0% 20
- Tỉ lệ học sinh bỏ học từ 3.1 %-> 3.5% 15
- Tỉ lệ học sinh bỏ học từ 3.6 % -> 4.0% 10
- Tỉ lệ học sinh bỏ học từ 4.1 %-> 4.5% 05
- Tỉ lệ học sinh bỏ học trên 5% 00
17 Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở 30
-Từ ≥ 98% 30
-Từ 95% -97.9 % 20
-Từ 91% ->94.9% 10
-Từ ≤ 90 % 00
18 Hiệu quả đào tạo: 30
-Từ 85% trở lên 30
-Từ 81% -> 84.9% 20
-Từ 76% -> 79.9 % 10
-Từ ≤ 75% 00
19 Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: 30
-Có kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: đạt được 5/5 chuẩn 30
-Có kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: đạt ít nhất 4/5 chuẩn 20
-Có kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: đạt ít nhất 3/5 chuẩn 10
-Có kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: đạt ít nhất 2/5 chuẩn 05
-Có kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: đạt ít nhất 1/5 chuẩn 2,5
22 Thực hiện đầy đủ công tác phổ cập GD trung học do Ban chỉ đạo huyện, thành phố phân công ( Có triển khai kế hoạch đạt 10 điểm ) 10
III Giáo dục thể chất 100
23 Thực hiện đúng chương trình; tổ chức dạy 2 tiết thể dục/tuần 20
24 CSVC, trang thiết bị phục vụ đủ nhu cầu tối thiểu cho dạy-học thể dục chính khóa và ngoại khóa 20
25 Thường xuyên tổ chức luyện tập thể dục thể thao ngoại khóa và kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể cho HS 20
26 Có tổ chức Hội khỏe Phù đổng cấp trường và tham gia hoạt động hội thao cấp huyện, thị 20
27 Có hoạt động y tế trường học theo quy định ( Phải có danh sách khám sức khỏe định kỳ ) 20
IV Xã hội hóa giáo dục 100
28 Triển khai thực hiện tốt các đề án, kế hoạch XHHGD của tỉnh, ngành. 20
29 Tham mưu có hiệu quả hoạt động Hội đồng GD huyện, thị và cơ sở. 20
30 Huy động nguồn lực đóng góp xây dựng giáo dục. 20
31 Tham mưu xây dựng và phát triển Hội khuyến học 20
32 Sự phối hợp của đơn vị (nhà trường) với các lực lượng xã hội. 20
V Công tác kế hoạch, tài chính, cơ sở vật chất 100
33 Xây dựng kế hoạch hàng năm đúng biểu mẫu, đúng thời gian quy định. 15
34 Sử dụng tốt phần mềm tin học trong xây dựng kế hoạch, báo cáo thống kê. 10
35 Báo cáo đầy đủ, chính xác các biểu mẫu thống kê theo định kỳ. 15
36 Có xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện đầy đủ các loại sổ sách quản lý tài chính, tài sản. 15
37 Tỉ lệ thu học phí 70% ( Cứ giảm 1% thì trừ 1 điểm.) 15
38 Bảo quản tốt, sử dụng có hiệu quả CSVC, thư viện, trang thiết bị hiện có; tự làm đồ dùng dạy học và bổ sung sách cho thư viện. 15
39 Kết quả vận động các tổ chức, cá nhân về kinh phí xây dựng, sửa chữa CSVC, mua sắm trang thiết bị. 15
VI Công tác kiểm tra 100
40 Xây dựng lực lượng: 30
-Huy động lực lượng tham gia công tác kiểm tra tại đơn vị bảo đảm được yêu cầu số lượng và chất lượng 10

-Phổ biến đến từng CB-GV đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo và các văn bản chỉ đạo của ngành 10

-Hoạt động của Ban thanh tra nhân dân có hiệu quả 10
41 Hoạt động kiểm tra 50
-Xây dựng kế hoạch kiểm tra phù hợp với nhiệm vụ trọng tâm của năm học và tình hình thực tế của đơn vị. 10

-Tự kiểm tra đạt chỉ tiêu kế hoạch đã đăng ký:
+Kiểm tra hoạt động sư phạm của GV và thực hiện đổi mới chương trình GDPT (kiểm tra dự giờ 100% GV dạy lớp 12) 20

+Kiểm tra chuyên đề (tập trung công tác kiểm tra dạy thêm học thêm); kiểm tra các bộ phận chuyên môn (Thủ quỹ -Kế toán, các tổ bộ môn, thư viện thiết bị…) 20

42 Thực hiện đầy đủ các loại báo cáo 20
-Kế hoạch kiểm tra nội bộ; báo cáo sơ kết, tổng kết năm 10
-Báo cáo chuyên đề: kiểm tra thực hiện đổi mới chương trình GDPT, thực hiện “Hai không”, kiểm tra dạy thêm học thêm, kiểm tra tài chính- tài sản; công tác PC tham nhũng và thực hành tiết kiệm
10

VII Phát huy cuộc vận động “Hai không” 100
43 Giải quyết dứt điểm những tiêu cực 35
-Không có CB-GV vi phạm: đạo đức nhà giáo, quy định dạy thêm học thêm; xử lý kịp thời, đúng quy định đối với CB-GV có hành vi tiêu cực 10
-Không có tình trạng vi phạm quy chế đánh giá- xếp loại HS 10
-Công khai đầy đủ kết quả kiểm tra nội bộ 10
-Có sổ theo dõi và có bài viết về gương người tốt việc tốt 05
44 Đổi mới kiểm tra, thi cử 40
-Tổ chức kiểm tra, thi nghiêm túc, đúng quy chế 10
-Cải tiến công tác ra đề kiểm tra, có tác dụng khắc phục tình trạng “dạy tủ học tủ” có hiệu quả 10
-Không có tình trạng GV cắt xén chương trình 10
-Không có CB-GV vi phạm quy chế thi bị xử lý từ hình thức khiển trách trở lên; không có HS vi phạm quy chế thi đến mức bị hủy kết quả bài làm 10
45 Đổi mới công tác thi đua 25
-Có xây dựng và tổ chức tốt kế hoạch thi đua; sơ kết đầy đủ các đợt thi đua; có tổng kết năm 10
-Chỉ tiêu mức phấn đấu phù hợp với năng lực, điều kiện, hoàn cảnh và có thể hiện tính tích cực; không có dấu hiệu áp đặt chỉ tiêu 05
-Xét thi đua đúng trình tự, thủ tục, bảo đảm nguyên tắc công bằng, công khai, dân chủ 10
VIII Thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực” 100
46 Có kế hoạch triển khai phong trào xây dựng trường học thân thiện 20
47 Trường đạt chuẩn xanh – sạch – đẹp; nhà vệ sinh đủ sử dụng cho CB-GV và HS, có phân công quét dọn thường xuyên, sạch sẽ; không có HS bị bạo hành, tai nạn gây thương tích, ngộ độc thực phẩm 20
48 Có tổ chức các trò chơi dân gian vào các hoạt động tập thể (cấp trường) ít nhất: 1 lần/học kỳ. 20
49 Có tổ chức chăm sóc di tích văn hóa, lịch sử ở địa phương. 10
50 Có cá nhân (tập thể) điển hình trong thực hiện phong trào 10
51 Có tổ chức đánh giá kết quả thực hiện vào cuối năm học, đúng quy trình. Kết quả đánh giá được nâng lên so với năm học trước, 20
Tổng số điểm 1.000

- Tổng số điểm tự chấm : ……. ………………….,ngày …..tháng …..năm 2011
- Tổng số điểm phúc tra : …….. HIỆU TRƯỞNG
- Tổng số điểm thống nhất : …….




NguyenQuocNam

Tổng số bài gửi : 7
Join date : 20/10/2009

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết